Cho f(x)=2/3x3+(cosa−3sina)x2−8(1+cosa)x+1
a) Chứng minh rằng hàm số luôn có cực đại và cực tiểu
b) Giả sử hàm số đạt cực trị tại x1,x2. Chứng minh rằng x12+x22≤18
Cho \(f\left(x\right)=\frac{2}{3}x^3+\left(\cos a-3\sin a\right)x^2-8\left(1+\cos a\right)x+1\)
a) Chứng minh rằng hàm số luôn có cực đại và cực tiểu
b) Giả sử hàm số đạt cực trị tại \(x_1,x_2\). Chứng minh rằng \(x_1^2+x_2^2\le18\)
a) Xét phương trình : \(f'\left(x\right)=2x^2+2\left(\cos a-3\sin a\right)x-8\left(1+\cos2a\right)=0\)
Ta có : \(\Delta'=\left(\cos a-3\sin a\right)^2+16\left(1+\cos2a\right)=\left(\cos a-3\sin a\right)^2+32\cos^2\), \(a\ge0\) với mọi a
Nếu \(\Delta'=0\Leftrightarrow\cos a-3\sin a=\cos a=0\Leftrightarrow\sin a=\cos a\Rightarrow\sin^2a+\cos^2a=0\) (Vô lí)
Vậy \(\Delta'>0\)
với mọi a \(\Rightarrow f'\left(x\right)=0\)
có 2 nghiệm phân biệt \(x_1,x_2\) và hàm số có cực đại, cực tiểu
b) Theo Viet ta có \(x_1+x_2=3\sin a-\cos a\)
\(x_1x_2=-4\left(1+\cos2a\right)\)
\(x^2_1+x_2^2=\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=\left(3\sin a-\cos a\right)^2+8\left(1+\cos2a\right)=9+8\cos^2a-6\sin a\cos a\)
\(=9+9\left(\sin^2a+\cos^2a\right)-\left(3\sin a+\cos a\right)^2=18-\left(3\sin a+\cos2a\right)\le18\)
Tìm m để hàm số:
y = 1 3 x 3 − m + 1 x 2 + m − 2 x + 2 m − 3 đạt cực trị tại 2 điểm x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 2 + x 2 2 = 18
A. m = − 5
B. m = 1 m = − 5
C. m = 1
D. m = 1 m = − 5 2
Đáp án D
Ta có:
f ' x = x 2 − 2 m + 1 x + m − 2 ⇒ Δ ' = m + 1 2 − m − 2 = m 2 + m + 3 > 0
hàm số đã cho luôn có hai cực trị tại x 1 , x 2 thõa mãn:
x 1 + x 2 = 2 m + 1 x 1 x 2 = m − 2
Ta biến đổi PT:
x 1 2 + x 2 2 = 18 ⇔ x 1 + x 2 2 − 2 x 1 x 2 = 18 ⇔ 4 m + 1 2 − 2 m − 2 = 18 ⇔ 4 m 2 + 6 m − 10 = 0 ⇔ m = 1 m = − 5 2
Cho hàm số y = − x 3 + 3 x 2 + 6 x . Hàm số đạt cực trị tại hai điểm x 1 , x 2 . Khi đó giá trị của biểu thức S = x 1 2 + x 2 2 bằng
A. 8
B. -8
C. 10
D. –10
Đáp án A
Em có: y ' = − 3 x 2 + 6 x + 6 , Δ ' = 27 > 0.
=> Phương trình y' = 0 có 2 nghiệm phân biệt x 1 , x 2 .
Theo Vi-ét em có x 1 + x 2 = 2 x 1 x 2 = − 2 ⇒ S = x 1 2 + x 2 2 = x 1 + x 2 2 − 2 x 1 x 2 = 8.
Cho hàm số y = - x 3 + 3 x 2 + 6 x . Hàm số đạt cực trị tại hai điểm x 1 , x 2 . Khi đó giá trị của biểu th S = x 1 2 + x 2 2 bằng:
A. -10.
B. -8.
C.10.
D. 8.
Chọn D
D = ℝ
Phương trình y ' = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2 và y ' đổi dấu khi x chạy qua x 1 , x 2
nên hàm số đạt cực trị tại x 1 , x 2 .
Phương pháp trắc nghiệm:
Bước 1: Giải phương trình bậc hai :
Bước 2: Tính A 2 + B 2 = 8
Cho hàm số y = x 3 3 - a x 2 - 3 a x + 4 . Để hàm số đạt cực trị tại x 1 ; x 2 thỏa mãn x 1 2 + 2 a x 2 + 9 a a 2 + x 2 2 + 2 a x 1 + 9 a a 2 = 2 thì a thuộc khoảng nào
A. a ∈ ( - 3 ; - 5 / 2 )
B. a ∈ ( - 5 ; - 7 / 2 )
C. a ∈ ( - 2 ; - 1 )
D. a ∈ ( - 7 / 2 ; - 3 )
Cho hàm số f(x) = x4. Hàm số g(x) = f'(x) - 3x2 - 6x+ 1 đạt cực tiểu, cực đại lần lượt tại x1, x2. Tính m = g(x1). g(x2)
\(f'\left(x\right)=4x^3\Rightarrow g\left(x\right)=4x^3-3x^2-6x+1\)
\(g'\left(x\right)=12x^2-6x-6=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x_2=-\dfrac{1}{2}\\x_1=1\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow g\left(-\dfrac{1}{2}\right).g\left(1\right)=\dfrac{11}{4}.\left(-4\right)=-11\)
\(y'=\left(6x^5-6\right)f'\left(x^6-3x^2\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\f'\left(x^6-3x^2\right)=0\end{matrix}\right.\) trong đó \(x=1\) bội lẻ
\(f'\left(x\right)=0\) có các nghiệm \(x=-2;0;2;a;6\)
\(\Rightarrow f'\left(x^6-3x^2\right)=0\Leftrightarrow\) 5 trường hợp:
\(x^6-3x^2=-2\) \(\Leftrightarrow\left(x+1\right)^2\left(x-1\right)^2\left(x^2+2\right)=0\) có 2 nghiệm \(x=-1\) (bội chẵn) và \(x=1\) (bội chẵn)
.... làm tương tự
Riêng với \(x^6-3x^2=a\) thì dựa trên BBT của \(y=x^6-3x^2\) ta thấy pt này có 2 nghiệm đều bội lẻ khi \(4< a< 6\)
Đếm số nghiệm bội lẻ là được
Gọi x 1 , x 2 là hai điểm cực trị của hàm số f(x) = 1 3 x 3 - 3 x 2 - 2 x . Giá trị của x 1 2 + x 2 2 bằng:
A. 13
B. 32
C. 4
D. 36
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = 1 3 x 3 - 1 2 x 2 + m x + 1 đạt cực trị tại hai điểm x 1 sao cho ( x 1 2 + x 2 + 2 m ) ( x 2 2 + x 1 + 2 m ) = 9 ?
A. m=-1
B. m=-4 hoặc m=2
C. m=-4
D. m=2
Cho hàm số y = m 3 x 3 + ( m - 2 ) x 2 + ( m - 1 ) x + 2 , với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đạt cực đại tại điểm x 1 và đạt cực tiểu tại điểm x 2 thỏa mãn x 1 < x 2
A. 0 < m < 4 3
B. m ≤ 0
C. 5 4 < m < 4 3
D. Không tồn tại m thỏa mãn